150+ bài tập thì quá khứ đơn với to be thường gặp

Bài tập thì quá khứ đơn với to be đóng vai trò quan trọng trong hệ thống ngữ pháp tiếng Anh và là một trong những thì cơ bản nhất. Tuy nhiên, việc thực hành bài tập với thì quá khứ đơn và to be có thể là thách thức đối với một số người học, đặc biệt là những người mới bắt đầu.

Để giúp bạn nắm vững kiến thức và làm cho quá trình học trở nên mượt mà hơn, chúng tôi đã biên soạn những bài tập sau đây:

  • Tổng hợp kiến thức ngữ pháp cơ bản của thì quá khứ đơn với to be.
  • Cung cấp hơn 150 câu hỏi thực hành, bao gồm các dạng bài tập phổ biến với thì quá khứ đơn và to be.

Hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn ngay bây giờ để nâng cao khả năng sử dụng thì quá khứ đơn với to be.

1. Ôn tập lý thuyết thì quá khứ đơn với to be

Mình sẽ cùng bạn ôn tập nhanh lại phần kiến thức ngữ pháp của thì quá khứ đơn với to be trước khi bắt tay vào thực hành các bài tập:

Tóm tắt lý thuyết
1. Cách dùng thì quá khứ đơn với to be: dùng để diễn tả những hồi ức, kỷ niệm của một ai đó.- Thì quá khứ đơn với to be dùng để diễn tả tâm trạng, hành động của ai đó đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan đến thời điểm hiện tại.

2. Cấu trúc sử dụng:

(+) Thể khẳng định: S + was/ were + O.

(-) Thể phủ định: S + was/ were + not + O.

(?) Thể nghi vấn:

– Câu hỏi Wh-: (Wh-) + was/ were + S + O?

– Câu hỏi Yes/ No: Was/ were + S + O?

(*) Cách chia động từ:

– I/ He/ She/ It + was.

– They/ You/ We + were.

3. Dấu hiệu nhận biết:

– Yesterday, in the past, the day before, khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

– Last, ago: Last week, 2 months ago, etc.

– At/ on/ in + thời gian ở quá khứ: At 6 o’clock, on Friday, in 2020, etc.

– When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn: when I was a kids, etc.

Để trực quan và sinh động hơn, mình có tổng hợp lý thuyết thì quá khứ đơn với to be dưới dạng hình ảnh để bạn có thể lưu về và học bài mọi lúc:

2. Bài tập thì quá khứ đơn với to be

Dưới đây gồm hơn 150 câu bài tập thì quá khứ đơn với to be mà mình đã tổng hợp từ những nguồn uy tín nhằm giúp bạn ôn lại kiến thức của thì và thực hành tốt hơn trong giao tiếp. Một số dạng bài tập để bạn ôn luyện bao gồm:

  • Chuyển những câu sau sang thì quá khứ đơn với to be.
  • Trắc nghiệm chọn đáp án đúng A, B.
  • Chọn dạng đúng của từ ở thì quá khứ đơn với to be.
  • Trắc nghiệm chọn đáp án A, B, C, D.
  • Chọn “was” hoặc “were” để điền vào chỗ trống.
  • Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
  • Điền dạng đúng của động từ to be vào chỗ trống trong đoạn văn.
  • Viết lại câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn với to be (cơ bản).
  • Viết lại câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn với to be (nâng cao).

Exercise 1: Change the sentences into past simple tenses of the verbs ‘to be’

(Bài tập 1: Chuyển những câu sau sang thì quá khứ đơn với to be)

  1. My dog is in the park.

=> ……………………………………………………………………

  1. A book is on the shelf.

=> ……………………………………………………………………

  1. They are not hungry.

=> ……………………………………………………………………

  1. You are my best friend.

=> ……………………………………………………………………

  1. These boys are very kind.

=> ……………………………………………………………………

  1. There is a laptop case on the table.

=> ……………………………………………………………………

  1. That is a grasshopper.

=> ……………………………………………………………………

  1. Emily is in Paris.

=> ……………………………………………………………………

  1. I am seven years old.

=> ……………………………………………………………………

  1. They are at the park.

=> ……………………………………………………………………

Exercise 2: Choose the correct answers A, B

(Bài tập 2: Trắc nghiệm chọn đáp án đúng A, B)

  1. Where ………. Caroline now?
  • A. is
  • B. was
  1. I ………. hungry and want a hamburger.
  • A. am
  • B. was
  1. Karl and Caroline ………. on the train last Friday.
  • A. were
  • B. are
  1. Where is your computer? It ………. on the table.
  • A. is
  • B. was
  1. Karl ………. on the train now.
  • A. was
  • B. is
  1. They ………. thirsty this morning.
  • A. were
  • B. are
  1. Yesterday, I ………. hungry. I ate two hamburgers.
  • A. am
  • B. was
  1. Caroline ………. in a car accident last week.
  • A. is
  • B. was
  1. She ………. a doctor before she retired.
  • A. is
  • B. was
  1. Can you remember where my book was last night? It ………. in my room.
  • A. was
  • B. is

Exercise 3: Choose the correct form of the verb ‘to be’ in the simple past tense

(Bài tập 3: Chọn dạng đúng của từ ở thì quá khứ đơn với to be)

  1. Where was/ were the first penguins?
  2. Why was/ were she here?
  3. Who was/ were the winner of the squid game challenge?
  4. Was/ Were your teacher satisfied with your presentation?
  5. What was/ were that noise?
  6. How often was/ were you in contact with your team members?
  7. Was/ Were your parents proud of your achievement?
  8. Where was/ were you during the team-building activity?
  9. When was/ were you born?
  10. Was/ Were your phone with you when you left?

Exercise 4: Choose the correct answers A, B, C, D

(Bài tập 4: Trắc nghiệm chọn đáp án A, B, C, D)

  1. People ………. more polite in the past.
  • A. are
  • B. were
  • C. was
  • D. did
  1. I can’t find my keys. They ………. here this morning.
  • A. are
  • B. is
  • C. was
  • D. were
  1. Alexander Graham Bell ………. the inventor of the telephone.
  • A. are
  • B. is
  • C. was
  • D. were
  1. The weather ………. very good yesterday.
  • A. was
  • B. were
  • C. did
  • D. is
  1. In summer 2010, I ………. in Brazil.
  • A. am
  • B. was
  • C. were
  • D. did
  1. A: When ………. your exam? B: It ………. yesterday.
  • A. was/ was
  • B. were/ was
  • C. was/ were
  • D. were/ were
  1. The lesson ………. boring. It ………. interesting.
  • A. isn’t/ wasn’t
  • B. weren’t/ was
  • C. wasn’t/ was
  • D. weren’t/ were
  1. He ………. a famous actor in the 1990s.
  • A. am
  • B. was
  • C. were
  • D. did
  1. Where ………. you last night?
  • A. are
  • B. were
  • C. did
  • D. was
  1. Everybody ………. in the class yesterday.
  • A. were
  • B. are
  • C. was
  • D. is

Exercise 5: Choose “was” or “were” to fill the gaps

(Bài tập 5: Chọn “was” hoặc “were” để điền vào chỗ trống)

  1. Picasso ………. born in 1881.
  2. There ………. a mouse in the garden.
  3. You ………. my inspiration, but not anymore.
  4. Martin Luther King Jr. ………. a key figure in the American Civil Rights Movement.
  5. Neil Armstrong ………. the first person to walk on the moon.
  6. Last night, I ………. sick.
  7. Yesterday, she ………. at home all day.
  8. We ………. not aware of the changes.
  9. Lorena and I ………. in the same class when we were in secondary school.
  10. They ………. excited about the news they heard.

Exercise 6: Put the correct form of the verb in brackets to complete the sentences

(Bài tập 6: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu)

  1. They (be) ………. great teachers during their time at the school.
  2. I (be) ………. at the concert last night.
  3. Three days ago, the weather (be) ………. perfect for a picnic.
  4. The last movie we saw (be) ………. very interesting.
  5. We (be) ………. not home when you called.
  6. She (be) ………. very happy when she received the news.
  7. Yesterday, we (be) ………. tired after a long day at work.
  8. When he was 6 years old, he (be) ………. a naughty boy.
  9. The children (be) ………. at the cinema with their mom yesterday.
  10. The museum (be) ………. closed last Monday.

Exercise 7: Put the correct form of the verb ‘to be’ in the blanks

(Bài tập 7: Điền dạng đúng của động từ to be vào chỗ trống trong đoạn văn)

Last year, my family and I (1) .………. (be) on a vacation to the mountains. It (2) ………. (be) a wonderful experience. The weather (3) ………. (be) amazing, and the scenery (4) ………. (be) breathtaking. We (5) ………. (be) so excited to explore the trails and enjoy the fresh mountain air.

One day, while we (6) ………. (be) hiking, we (7) ………. (be) surprised by a sudden rain shower. Everyone (8) ………. (be) soaked, but we (9) ………. (be) not upset. In fact, it (10) ………. (be) a fun and memorable adventure. Despite the rain, the beauty of the mountains (11) ………. (be) not diminished.

In the evenings, we (12) ………. (be) cozy in our cabin, sharing stories and laughter. The nights (13) ………. (be) chilly, but we (14) ………. (be) warm by the fireplace. It (15) ………. (be) one of the best vacations we ever had.

Exercise 8: Rewrite the sentences using the past simple form of the verbs ‘to be’

(Bài tập 8: Viết lại câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn với to be)

  1. She/ busy?

=> ……………………………………………………………………

  1. We/ late.

=> ……………………………………………………………………

  1. It/ cold.

=> ……………………………………………………………………

  1. You/ ready?

=> ……………………………………………………………………

  1. I/ angry.

=> ……………………………………………………………………

  1. They/ happy.

=> ……………………………………………………………………

  1. He/ tired?

=> ……………………………………………………………………

  1. You/ old?

=> ……………………………………………………………………

  1. We/ early.

=> ……………………………………………………………………

  1. It/ dark.

=> ……………………………………………………………………

Exercise 9: Rewrite the sentences using the past simple form of the verbs ‘to be’

(Bài tập 9: Viết lại câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn với to be)

  1. they/ interested/ politics/ high school?

=> ……………………………………………………………………

  1. he/ aware/ your plans/ last weekend?

=> ……………………………………………………………………

  1. it/ possible/ attend/ the meeting/ yesterday?

=> ……………………………………………………………………

  1. we/ satisfied/ with the results/ of the experiment?

=> ……………………………………………………………………

  1. you/ excited/ about the trip/ to Paris?

=> ……………………………………………………………………

  1. she/ involved/ in the project/ last month?

=> ……………………………………………………………………

  1. they/ surprised/ by/ the sudden news?

=> ……………………………………………………………………

  1. she/ pleased/ with the outcome/ of the negotiation?

=> ……………………………………………………………………

  1. it/ obvious/ to everyone/ that he/ lying?

=> ……………………………………………………………………

  1. you/ sure/ it/ the right decision?

=> ……………………………………………………………………

3. Download trọn bộ 150+ bài tập thì quá khứ đơn với to be

Ngoài các dạng bài tập thì quá khứ đơn với to be bạn vừa mới thực hành, hãy tải ngay file pdf với 150+ bài tập của điểm ngữ pháp này để luyện tập thêm. Đảm bảo bạn sẽ làm chủ được thì này một cách nhanh chóng và hiệu quả!

4. Kết luận

Sau khi thực hành xong các dạng bài tập thì quá khứ đơn với to be, hẳn bạn đã nắm vững hơn về kiến thức ngữ pháp của thì này. Để đảm bảo rằng bạn đã thực sự hiểu và có thể sử dụng thì này một cách thành thạo, hãy cùng mình điểm lại những điều quan trọng sau đây:

  • Nắm chắc các quy tắc chia động từ to be ở thì quá khứ đơn.
  • Nằm lòng các dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
  • Chú ý đến ngữ cảnh của câu, nhận biết đúng chủ ngữ để chia đúng dạng của động từ to be.

Trong quá trình làm bài, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài tập, đừng ngần ngại chia sẻ ý kiến của bạn ở ngay phần bình luận. Đội ngũ cố vấn học thuật của AM Education luôn sẵn sàng hỗ trợ giải đáp cho bạn. Chúc bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?