Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Celebrities

Chủ đề Celebritíe là một trong những chủ đề quan trọng và thường được đưa vào trong phần thi IELTS Speaking hoặc Writing. Hôm nay AM Education  sẽ cung cấp cho bạn bộtừ vựng IELTS chủ đề Celebrities giúp bạn có vốn từ phong phú để diễn đạt quan điểm của mình.  Bài học sẽ bao gồm 14 từ/cụm từ thông dụng và 2 bài tập ôn luyện từ mới đi kèm bên dưới nhé! Bây giờ mình cùng tìm hiểu thôi nào!

Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Celebrities

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà AM Edu liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là cáctừ vựng IELTS chủ đề Celebrities mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trìnhôn thi IELTS nhé.

glamour

/ˈglæmər/

(noun) .sự hào nhoáng

The party’s electoral message may be obscured by the glitz and glamour of its presentation.

to inherit

/tu ɪnˈhɛrət/

(noun) .thừa kế

She will inherit her father’s estate when she is 21.

luxurious

/ləgʒˈəriəs/

(adj) .sang trọng

Here is a writer who loves words, and one senses his striving for prose to match the luxurious scope afforded by his commission.

to gain widespread recognition

/tu geɪn ˈwaɪdˈsprɛd ˌrɛkəgˈnɪʃən/

(verb) .được công nhận rộng rãi

Unlike the Beats headphone brand, which has worldwide recognition, Beats Music has failed to gain widespread recognition.

hedonistic

/ˌhidəˈnɪstɪk/

(adj) .theo chủ nghĩa khoái lạc

Had Raphael been alive today, his hedonistic lifestyle would have generated as many headlines as his outstanding art.

determination

/dɪˌtɜrməˈneɪʃən/

(noun) .sự quyết tâm

After years of hard work and determination, she was finally promoted to CEO.

masterpiece

/ˈmæstərˌpis/

(noun) .kiệt tác

Leonardo’s “Last Supper” is widely regarded as a masterpiece.

to idolize

/tu ˈaɪdəˌlaɪz/

(verb) .thần tượng

He also made a cameo appearance in the drama as a popular singer that the main character idolizes and looks up to.

role model

/roʊl ˈmɑdəl/

(noun) .hình mẫu

Sports stars are role models for thousands of youngsters.

up-to-date news

/ʌp-tu-deɪt nuz/

(noun) .tin tức cập nhật mới nhất

You can visit the championship website for up-to-date news on the latest scores.

coverage of personal information

/ˈkʌvərəʤ ʌv ˈpɜrsɪnɪl ˌɪnfərˈmeɪʃən/

(noun) .mức độ lan truyền thông tin cá nhân

The haphazard legislative coverage of personal information can be viewed as a history of effective lobbying by the direct marketing.

privacy

/ˈpraɪvəsi/

(noun) .sự riêng tư

Famous people often find their privacy is invaded by the press.

to cause detrimental effects on

/tu kɑz ˌdɛtrəˈmɛntəl ɪˈfɛkts ɑn/

(verb) .gây ra những ảnh hưởng bất lợi cho

Essential oils cause detrimental effects on biological parameters of Trichogramma galloi immatures.

to boycott

/tu ˈbɔɪˌkɑt/

(verb) .tẩy chay

On the other hand, stressful working conditions that cause people to become ill have detrimental effects on quality of life

trend-setters

/trɛnd-ˈsɛtəz/

(noun) .những người dẫn đầu xu hướng

Many young celebrities want to be a trend-setters, from which youngters can learn from their style.

Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Celebrities

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan đến chủ đề Celebrity cùng danh sáchtừ vựng IELTS hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

Achieving fame is usually regarded as a remarkable success in life. However, it is not always true that well-known people completely gain more advantages than

. Personally, I am more of the belief that the drawbacks of being renowned definitelythe bright sides.

First of all, it is true that the stars, no matter in which fields, have little room for privacy. Other people, including fans and paparazzo, always

about the celebrities’ personal life, thus when they get the news even good or bad, it will surely be publicized. Besides, anti-fan is another downside when one gets. Anti-fan is a term used to call a group of people who oppose almost everything that belongs to famous people. They tend tothe achievements of well-known people, they do not recognize the celebrities’ ability,… sometimes, famous stars can be attacked by some. If the big shot does not have strong will and determination, he can easily be let down and choose to give up. Last but not least, having not enough time for family and the celebrity himself is also another shortcoming that the renowned has to. There is no doubt that when a celebrity catches up in his job, he will certainly find no spare time to get out and be free for just some moments.

To put it in the nutshell, I pen down saying that

is unquestionably much more challenging than people’s belief, thus only those who have strong desire and determination can be successful in dealing withand remain popular all over the world.

Thế giới celebrity đầy hào nhoáng và từ vựng cũng vậy đúng không nào? Đây chắc chắn mang lại nhiều điều thú vị cho các bạn trong việc họctừ vựng IELTS chủ đề Celebrities. Các bạn nhớ học và ôn luyện thường xuyên cho chủ đề này nhé. Và cũng đừng quên theo dõi AM Education để có thêm nhiều bài học mới nha!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?